Urinary S/O
Chế độ ăn kiêng hoàn hảo cho mèo trưởng thành
-
Làm tan sỏi struvite
Giúp làm tan các loại sỏi struvite.
Pha loãng nước tiểu
Pha loãng nước tiểu làm cho nước tiểu ít có khả năng tạo thành sỏi struvite và canxi oxalat.
RSS thấp
Giúp hạ thấp nồng độ của các ion góp phần hình thành sỏi.
Hàm lượng magie thấp
Giảm hàm lượng magie - thành phần tự nhiên của sỏi struvite
Working towards a sustainable future
Our belief that pets make our world better inspires and gives life to our purpose of making a better A BETTER WORLD FOR PETS ™
Discover more-
Chế độ ăn kiêng hoàn hảo cho mèo trưởng thành
Urinary S/O là thức ăn dinh dưỡng hoàn hảo dành cho mèo, được bào chế để làm tan sỏi struvite và giảm sự tái phát của chúng nhờ đặc tính axit hóa nước tiểu và mức magie thấp. KHUYẾN NGHỊ: Nên hỏi ý kiến của bác sĩ thú y trước khi sử dụng. Sử dụng Urinary S/O trong 5 đến 12 tuần để làm tan sỏi struvite và lên đến 6 tháng để giảm tái phát sỏi struvite.
Thành phần: gạo, gluten lúa mì *, protein gia cầm sấy khô, bột ngô, mỡ động vật, protein động vật thủy phân, gluten ngô, khoáng chất, sợi thực vật, dầu cá, dầu đậu nành, fructo-oligo-saccharides, chiết xuất cúc vạn thọ (nguồn lutein).
Chất phụ gia(trên mỗi kg): Vitamin A: 21500 IU, Vitamin D3: 800 IU, E1 (Sắt): 37 mg, E2 (Iốt): 3,7 mg, E4 (Đồng): 11 mg, E5 (Mangan): 48 mg, E6 (Kẽm): 136 mg, E8 (Selen): 0,06 mg - Chất bảo quản - Chất chống oxy hóa.
Thành phần dinh dưỡng: Protein: 34,5% - Hàm lượng chất béo: 15,0% - Tro thô: 8,9% - Xơ thô: 2,9% - Canxi: 0,9% - Photpho: 0,9% - Natri: 1,3% - Clorua: 2,26% - Kali: 1% - Magie: 0,05% - Lưu huỳnh: 0,7% - Taurine toàn phần: 0,23% - Chất làm chua nước tiểu: canxi sunphat (1,25%) - DL-methionine (0,39%) - EPA và DHA = 0,37%. Năng lượng chuyển hóa: 397 kcal.
* L.I.P.: protein selected for its very high digestibility. * L.I.P.: Protein được chọn lọc kỹ càng với khả năng tiêu hóa cao lên tới 90%. -
Thành phần dinh dưỡng: Protein: 34,5% - Hàm lượng chất béo: 15,0% - Tro thô: 8,9% - Xơ thô: 2,9% - Canxi: 0,9% - Photpho: 0,9% - Natri: 1,3% - Clorua: 2,26% - Kali: 1% - Magie: 0,05% - Lưu huỳnh: 0,7% - Taurine toàn phần: 0,23% - Chất làm chua nước tiểu: canxi sunphat (1,25%) - DL-methionine (0,39%) - EPA và DHA = 0,37%. Năng lượng chuyển hóa: 397 kcal.
-
Cân nặng của mèo Nhẹ cân Nhẹ cân Bình thường Bình thường Thừa cân Thừa cân grams cups grams cups grams cups 2 39 4/8 33 3/8 26 2/8 2.5 46 4/8 38 4/8 31 3/8 3 52 5/8 44 4/8 35 3/8 3.5 59 5/8 49 5/8 39 4/8 4 64 6/8 54 5/8 43 4/8 4.5 70 6/8 58 5/8 47 5/8 5 75 7/8 63 6/8 50 5/8 5.5 81 1 67 6/8 54 5/8 6 86 1 72 7/8 57 5/8 6.5 91 1 76 7/8 61 6/8 7 96 1 + 1/8 80 7/8 64 6/8 7.5 101 1 + 1/8 84 1 67 6/8 8 105 1 + 2/8 88 1 70 6/8 8.5 110 1 + 2/8 92 1 + 1/8 73 7/8 9 115 1 + 3/8 96 1 + 1/8 76 7/8 9.5 119 1 + 3/8 99 1 + 1/8 79 7/8 10 123 1 + 3/8 103 1 + 2/8 82 1